1. Dòng xe hatchback là gì?
Hatchback là dòng xe có thiết kế cửa ở phía sau bao gồm 2 khoang, 4 chỗ ngồi. Đa số các mẫu xe hatchback đều có gầm thấp, xe kích thước nhỏ nên dễ dàng di chuyển trong thành phố.
Xe có đặc điểm nổi bật để phân biệt như sau:
+ Đuôi xe Hatchback dựng đứng
+ Dòng xe Hatchback có cửa phía sau
+ Xe Hatchback có từ 4 đến 5 chỗ ngồi
+ Gầm xe Hatchback thấp khoảng 20cm
2. Ưu điểm của dòng xe hatchback
– Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong thành phố
Đa số các mẫu xe hatchback đều có thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và đây được xem là ưu điểm nổi bật nhất của dòng xe này. Với điều kiện hạ tầng giao thông tại Việt Nam còn có nhiều bất cập, ùn tắc giao thông vào giờ cao điểm nghiêm trọng như hiện nay thì việc di chuyển trên một chiếc xe nhỏ gọn đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Bên cạnh đó, mẫu xe nhỏ gọn như hatchback phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, kể cả phụ nữ.
– Thiết kế 5 cửa có khoang hành lý rộng rãi
Nếu các mẫu xe sedan có thiết kế 4 cửa truyền thống thì với mẫu hatchback thì lại có 5 cửa, thêm một cửa phía sau. Điều này có nghĩa là khoang hành khách sẽ thông liền với khoang hành lý, với thiết kế như vậy giúp khách hàng có thêm không gian nhiều hơn để hành lý. Điều này đặc biệt hữu ích với những gia đình thường xuyên đi du lịch cần mang thêm nhiều đồ đạc.
– Giá thành rẻ
Cùng với một mẫu xe sedan và hatchback cùng phân khúc thì thường hatchback có giá thành sẽ rẻ hơn. Một số mẫu hatchback nổi bật có giá thành rẻ đang rất được ưa chuộng có thể kể đến một số mẫu xe như sau:
Mẫu xe | Giá (triệu đồng) |
Hatchback MINI Cooper | 1529 – 2719 |
Hatchback BMW 1-Series | 1328 |
Mazda 3 Hatchback | 759 – 939 |
Hatchback Toyota Yaris | 650 |
Mazda 2 Hatchback | 604 |
Hatchback Honda Jazz | 544 – 624 |
Hatchback Suzuki Swift | 499 – 562 |
Hatchback Honda Brio | 418 – 454 |
Hatchback Mitsubishi Mirage | 350.5 – 450.5 |
Hatchback VinFast Fadil | 394.9 – 423 |
Hatchback Toyota Wigo | 345 – 405 |
Hatchback Suzuki Celerio | 329 – 359 |
Hatchback Hyundai Grand i10 | 315 – 415 |
Hatchback Kia Morning | 299 – 393 |