Sản phẩm
SƠN XE Ô TÔ
BẢNG GIÁ SƠN XE ÁP DỤNG TẠI THUẬN TIẾN CAR SERVICEBẢNG GIÁ SƠN XE ÁP DỤNG TẠI THUẬN TIẾN CAR SERVICENỘI DUNGĐƠN VỊ ĐƠN GIẮGhi chúCản*Cái1,000,000Cản sau xe bán tải giá = VèChưa tính ốp nhựa khác màu (Crom, Nhựa đen nhám,...)Mặt ga lăngCái600,000 Cửa*Cái1,100,000 Cửa lùa =...
BẢNG GIÁ SƠN XE ÁP DỤNG TẠI THUẬN TIẾN CAR SERVICE
BẢNG GIÁ SƠN XE ÁP DỤNG TẠI THUẬN TIẾN CAR SERVICE
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIẮ | Ghi chú |
Cản* | Cái | 1,000,000 | - Cản sau xe bán tải giá = Vè
- Chưa tính ốp nhựa khác màu (Crom, Nhựa đen nhám,...)
|
Mặt ga lăng | Cái | 600,000 | |
Cửa* | Cái | 1,100,000 | |
Vè* | Cái | 800,000 | - Vè sau thùng xe bán tải giá = Cửa
|
Cốp* | Cái | 1,200,000 | |
Đuôi cá cốp sau | Cái | 500,000 | |
Capo* | Cái | 1,500,000 | |
Nóc* | Cái | Size S: 1,700,000 Size M: 2,100,000 | |
Lườn | Cái | 800,000 | |
Ốp nhựa đen | Cái | 400,000 | |
Mâm | Cái | Lớn: 700,000 Nhỏ: 600,000 | |
Ốp gương | Cái | 300,000 | |
| | | |
| | | |
Lưu ý: | | | |
- Bảng giá áp dụng cho các dòng xe và màu xe tiêu chuẩn.
- Trường hợp xe tai nạn nặng sẽ được cố vấn dịch vụ định giá do tính rủi ro của dịch vụ.
- Màu đỏ đô, trắng ca may, cam ca may, xanh dương, màu đen: +200.000/1 món.
- Xe thuộc phân khúc trung lưu trở lên: +200.000/1 món.
- Các mục * xe thuộc size small: -200.000/1 món.
- Đối với các siêu xe có giá trị cao, thuộc phân khúc thượng lưu trở lên sẽ được cố vấn dịch vụ định giá do tính rủi ro của dịch vụ
| |
← Sản phẩm trước
Sản phẩm tiếp theo →