KHUYẾN CÁO BẢO DƯỠNG CHĂM SÓC Ô TÔ ĐÚNG CÁCH
NHÓM | HẠNG MỤC | KHUYẾN CÁO | DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HƯ HỎNG | TÁC HẠI | LỢI ÍCH |
Động cơ | Nhớt động cơ | Tùy thuộc vào loại nhớt khác nhau: Thay mới định kỳ sau: 5.000 km / 8.000 km / 10.000 km | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Lọc nhớt động cơ | Khuyến cáo thay cùng mỗi lần thay nhớt động cơ Thay mới định kỳ sau: 5.000 km / 8.000 km / 10.000 km | ||||
Lọc gió động cơ | Thay mới định kỳ sau: km Mercedes: Thay mới định kỳ sau: 24.000 km hoặc 1 năm | ||||
Lọc nhiên liệu | Động cơ Diesel Thay mới định kỳ sau: km Động cơ xăng thay mới định kỳ sau: km Mercedes: Động cơ Diesel thay mới định kỳ sau: 32.000 km hoặc 2 năm Động cơ xăng thay mới định kỳ sau: 48.000 km hoặc 2 năm | ||||
Bugi | Vệ sinh định kỳ sau: 20.000 km Thay mới định kỳ sau: 40.000 km/bugi thường Thay mới định kỳ sau: 80.000 km/bugi iridium Mercedes: Thay mới định kỳ sau: 48.000 hoặc 2 năm | Mức tiêu hao nhiên liệu bất thường Động cơ nổ rung giật Động cơ khó khởi động Giảm hiệu suất động cơ, tăng tốc kém Tặng lượng khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường | Tiết kiệm nhiên liệu Giảm khí thải ô nhiễm Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Kim phun | Vệ sinh định kỳ sau: 20.000 km | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | |||
Buồng đốt | |||||
Nước làm mát | Thay mới định kỳ sau: km Mercedes: Thay mới định kỳ sau: 24.000 km hoặc 2 năm | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | |||
Đai truyền động trục cam | Thay mới định kỳ sau: 100.000 km | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | |||
Điều hòa | Lọc gió điều hòa | Thay mới định kỳ sau: km | Khi bật điều hòa không khí có mùi hôi | Bảo vệ sức khỏe | |
Hộp số | Nhớt hộp số | Loại hộp số AT thay mới định kỳ sau: km Mercedes: Loại hốp sô AT up 722.9 thay mới định kỳ sau: 48.000 km hoặc 2 năm | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Lọc nhớt hộp số | Thay mới định kỳ sau: km | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | |||
Truyền động | Nhớt cầu | Thay mới định kỳ sau: km Mercedes: Thay mới định kỳ sau: 72.000 hoặc 3 năm | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Đảo lốp | Đảo lốp định kỳ sau: 8.000 km đến 10.000 km | Mòn bất thường | Nhằm đảm bảo việc mòn đều giữa các lốp xe khác nhau của chiếc xe. Một bộ lốp xe bị mài mòn đều sẽ có thời gian sử dụng lâu hơn so với một bộ lốp xe mòn "lệch" Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Lốp xe | Thay mới định kỳ sau: 50.000 km đến 120.000 km hoặc 5 năm đến 6 năm | Mòn bất thường Độ sâu gai lốp không còn Tới thanh báo độ mòn gai lốp Có vết xé, tét | Ổn định khi đánh lái Êm ái cho người ngồi trong xe Yên tĩnh cho người ngồi trong xe Hiệu suất khi đánh lái Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Phanh | Dầu phanh | Kiểm tra châm thêm sau: 10.000 km Thay mới định kỳ sau: 3 năm hoặc 40.000 km Chevrolet: Thay mới định kỳ sau: 70.000 km Mercedes: Thay mới định kỳ sau: 2 năm hoặc 30.000 km | Phanh không ăn Phanh bị kẹt | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | |
Bố phanh | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||||
Lái | Dầu trợ lực lái | Thay mới định kỳ sau: km | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Body | Lưỡi gạt mưa | Thay mới định kỳ sau: 1 năm | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Chăm sóc xe | Vệ sinh dàn lạnh | Vệ sinh định kỳ sau: 1 năm | Tăng độ an tâm khi vận hành xe | ||
Vệ sinh nội thất | |||||
Vệ sinh khoang máy | |||||